Kêu gọi tất cả anh em gamethu vào cho mình 1 cái tên :D

Thảo luận trong 'Quán nghỉ' bắt đầu bởi MrTjnhTran, 31/10/12.

Trạng thái chủ đề:
Đã khóa. Bạn muốn mở lại chủ đề? Nhắn tin cho admin Thiên Thanh Hi
  1. đề nghị bác ko lảng tránh chủ đề nhá :D
     
  2. Thiên Thanh Hi

    Thiên Thanh Hi Ban Quản Trị

    Cháu tuổi rồng, rồng ở biển được, ở trời được, ở mây được, trong mưa được... nhưng rồng ở sông nhỏ (Hà) thì không ổn :))

    Các tên phù hợp cho rồng: Nhật, Minh *, Ánh *, Huy, Triều, Kỳ, Thanh *, Giang *, Hải *, Thái, Đại (lớn), Ngọc *, Quân, Thiên, Hanh, Mạnh, Học, Thành, Tuấn (tài giỏi), Kiên

    Những tên có dấu * là lưu ý khi đặt phải kết hợp với tên đệm phù hợp giúp phân biệt được giới tính của cháu, ví dụ con trai mà đặt Ngọc Ánh là không hợp.

    Những tên có ngoặc kép giải thích, khi đặt phải chú ý làm rõ được nghĩa nêu trong ngoặc, tránh hiểu lầm sang ý khác.

    Để tên gọi có âm điệu hay khi đọc lên, bạn nên tuân theo luật bằng, trắc. Ví dụ: Trần Hải Hà (bằng, trắc, bằng)- dễ nghe. Trần Hà Hải (bằng, bằng, trắc)- nghe không được êm.
     
    vipmeli86Hạc Giấy Buồn đã thích.
  3. Thanhk bác nhá
    đả đặt được tên cho 2 bé rồi
    tên hơi xấu nhưng theo phong thủy thì ngon :D
    Họ tên con: trần trung phong
    Năm sinh của con: 2012
    Năm sinh của bố: 1984
    Năm sinh của mẹ: 1981
    1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:

    Hành của tên: Kim
    Hành bản mệnh: Thủy
    Hành tên tương sinh với Hành bản mệnh, đại cát
    Điểm:
    3/3


    2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:

    Hành của Họ: Hỏa
    Hành của Tên lót thứ nhất: Thổ
    Hành của Tên lót thứ hai:
    Hành của Tên: Kim
    Xét các mối quan hệ tương sinh tương khắc của ngũ hành các chữ theo thứ tự từ Họ đến Tên: Hỏa (Trần) sinh Thổ (Trung); Thổ (Trung) sinh Kim (Phong);
    Điểm:
    2/2


    3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con:

    Hành bản mệnh của bố: Kim
    Hành bản mệnh của mẹ: Mộc
    Hành tên con: Kim
    Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên conNiên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
    Điểm:
    1/2


    4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:

    Chuỗi họ tên này ứng với quẻ : Địa Phong Thăng (升 shēng)
    Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Khôn và nội quái là Tốn
    Ký hiệu quẻ :||::
    Ý nghĩa: Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà.
    Quẻ dịch này mang điềm cát
    Điểm:
    3/3


    Kết luận:
    Tổng điểm là 9/10
    còn bé thứ 2:D
    Họ tên con: trần trung cương
    Năm sinh của con: 2012
    Năm sinh của bố: 1984
    Năm sinh của mẹ: 1981
    1. Quan hệ giữa tên và bản mệnh:

    Hành của tên: Kim
    Hành bản mệnh: Thủy
    Hành tên tương sinh với Hành bản mệnh, đại cát
    Điểm:
    3/3


    2. Quan hệ giữa Họ, Đệm (Tên lót) và Tên:

    Hành của Họ: Hỏa
    Hành của Tên lót thứ nhất: Thổ
    Hành của Tên lót thứ hai:
    Hành của Tên: Kim
    Xét các mối quan hệ tương sinh tương khắc của ngũ hành các chữ theo thứ tự từ Họ đến Tên: Hỏa (Trần) sinh Thổ (Trung); Thổ (Trung) sinh Kim (Cương);
    Điểm:
    2/2


    3. Quan hệ giữa Hành bản mệnh của bố mẹ và Hành tên con:

    Hành bản mệnh của bố: Kim
    Hành bản mệnh của mẹ: Mộc
    Hành tên con: Kim
    Niên mệnh của bố không sinh không khắc với tên conNiên mệnh của mẹ không sinh không khắc với tên con
    Điểm:
    1/2


    4. Xác định quẻ của tên trong Kinh Dịch:

    Chuỗi họ tên này ứng với quẻ : Địa Phong Thăng (升 shēng)
    Chuỗi kết hợp bởi ngoại quái là Khôn và nội quái là Tốn
    Ký hiệu quẻ :||::
    Ý nghĩa: Tiến dã. Tiến thủ. Thăng tiến, trực chỉ, tiến mau, bay lên, vọt tới trước, bay lên không trung, thăng chức, thăng hà.
    Quẻ dịch này mang điềm cát
    Điểm:
    3/3


    Kết luận:
    Tổng điểm là 9/10
     
  4. Thiên Thanh Hi

    Thiên Thanh Hi Ban Quản Trị

    Bạn lấy cái kia ở đâu thế [-X
     
  5. vietduydhkh

    vietduydhkh Hiệp Sĩ

    Đặt tên cho e cháu lần lượt là Thiên Mệnh N01 và Thiên Mệnh N02 đi, nghe có vẻ hợp vệ sinh đấy........:D
     
  6. sao hả bác????????
    không được hả
    http://phongthuy.vietaa.com/?q=hoten

    được hay không cho mình y kiến cái nhá :))

    Xét theo bản mệnh

    Bản mệnh Trường Lưu Thủy là yếu tố quan trọng để xác định tên phù hợp cho con, vì vậy các chữ thuộc hành Kim, Thủy hay Mộc có thể chọn làm tên cho con. Ngược lại các bộ chữ gắn với Thổ, Hỏa thì ít nhiều khắc kỵ với tuổi Nhâm Thìn, hoặc bản ngã quá lớn khó dung hòa, hoặc tâm thần mệt mỏi bất định.
    tuoiThin.jpg

    Xét theo Địa Chi

    Tuổi Thìn thuộc Tam hợp Thân – Tí – Thìn và Lục hợp Thìn – Dậu, vì vậy những cái tên thuộc bộ chữ có liên quan đều có thể coi là tốt đẹp. Ngược lại nếu liên quan tới Mão (lục hại), Thìn (tự hình), Tuất (lục xung) thì đều không hợp và nên tránh.

    Xét theo đặc tính

    Theo quan niệm Á Đông, tuổi Thìn được coi là biểu tượng của vua, chính vì vậy những cái tên thể hiện sự dũng mãnh, can đảm, vị thế tột bậc… sẽ rất hợp với tuổi Thìn. Ngược lại những cái tên làm hạ thấp vị thế của con Rồng thì nên tránh.

    Các nguyên tắc khác

    Để đặt tên cho con hay và hợp lý, các yếu tố về ý nghĩa, thuận Ngũ Hành hay âm luật cũng nên được lưu ý, các yếu tố này không chỉ giúp cho cái tên hay hơn mà còn tạo nên những thuận lợi không ngờ cho tương lai sau này. Một cái tên có ấn tượng tốt sẽ giúp con được may mắn, thời vận dễ dàng và thành công vượt bậc. Kỹ lưỡng hơn, việc tham khảo Tứ Trụ và Tử Vi cũng ít nhiều giúp cho bố mẹ đặt cho con một cái tên hay và hợp lý.

    Một số tên phù hợp với năm 2012

    - Hành Kim: Bách, Bảo, Cẩm, Châm, Chinh, Cương, Chí, Hiền, Cường, Kim, Linh, Loan, Ngân, Hoàng, Giáp, Đồng, Liêm, Luyện, Phong, Quân...

    - Hành Thủy: Băng, Bích, Bình, Giang, Hà, Hải, Hiệp, Lam, My, Nguyên, Thanh, Tuyết, Thắng, Triều, Vũ…

    - Hành Mộc: Đỗ, Đông, Bách, Dương, Hạnh, Mai, Lê, Liễu, Kiệt, Lâm, Phương, Lương, Thư, Xuân…
     
    Last edited: 2/11/12
  7. Thiên Thanh Hi

    Thiên Thanh Hi Ban Quản Trị

    Dễ như thế thì thầy phong thủy chết đói hết rồi :D

    Trung Phong, Trung Cương, nghĩa là cơn gió ở giữa và bên giới ở giữa? Bạn đặt tên cho con thì trước hết cái tên phải có ý nghĩa rõ ràng, sau mới xét đến các yếu tố khác.

    Thứ tự ưu tiên theo tôi thì thế này:
    1. Không trùng tên tổ tiên hoặc người trong gia đình có số phận xấu. Không trùng tên thánh thần
    2. Tên có ý nghĩa- dễ hiểu, dễ phân biệt giới tính
    3. Tên không có tính chất tuyệt đối hoặc dễ gây hiểu lầm
    4. Tên dễ đọc, dễ nhớ
    5. Tên hợp mệnh
    6. Tên hợp ngũ hành (Kim, mộc, thủy, hỏa, thổ)
    7. Tên hợp theo cách tính khác.
     
  8. A Hi dạo này đi chơi ngao du ghê :)
    Mình thì mình thích tên Phong. Sau này mình có bé trai mình đặt là
    Lê Hùng Phong :P
     
  9. hợp vói phong thuy :D
     
  10. Thiên Thanh Hi

    Thiên Thanh Hi Ban Quản Trị

    Hôm nay tôi mới biết họ Trần thuộc hành Hỏa, cái này mới :P

    Cứ cho trang kia sắp hành cho tên con của bạn đúng, bạn nghĩ là Hỏa sinh Thổ, Thổ sinh Kim, Kim sinh thủy?

    Vậy sao bạn không nghĩ: Hỏa khắc Kim, Thổ khắc Thủy, Thủy khắc Hỏa?

    Tốt nhất giờ nếu bạn cảm thấy không tin được vào đâu thì tin vào chính bản thân mình đi chứ đừng đọc linh tinh trên mạng, đáp ứng 4 thứ tự ưu tiên tôi nêu phía trên là được rồi.
     
  11. E chẳng xem gì cả. Tên hay và mình thích + với k trùng ai trong họ là được
    Con gái : Lê Ngọc Bảo Trinh
    Con Trai : Lê Hùng Phong
    ^^!
     
Trạng thái chủ đề:
Đã khóa. Bạn muốn mở lại chủ đề? Nhắn tin cho admin Thiên Thanh Hi

Chia sẻ trang này